🔍
Search:
TỪ TỪ
🌟
TỪ TỪ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Phó từ
-
1
조금씩 느리게.
1
TỪ TỪ:
Một cách chậm chạp từng chút một.
-
Phó từ
-
1
느리게. 천천히.
1
CHẦM CHẬM, TỪ TỪ:
Một cách chậm chạp. Một cách từ từ.
-
Động từ
-
1
몸이 계속 천천히 느리게 움직이다. 또는 몸을 계속 천천히 느리게 움직이다.
1
CHẬM CHẠP, TỪ TỪ, LỀ MỀ:
Cơ thể liên tục di chuyển một cách chậm chạp từ từ. Liên tục di chuyển cơ thể một cách chậm chạp từ từ.
-
Động từ
-
1
몸이 계속 천천히 느리게 움직이다. 또는 몸을 계속 천천히 느리게 움직이다.
1
CHẬM CHẠP, TỪ TỪ, LỀ MỀ:
Di chuyển cơ thể liên tục một cách chậm chạp từ từ.
-
☆☆
Phó từ
-
1
상태나 정도의 변화가 시간이 지남에 따라 조금씩 계속.
1
TỪ TỪ, DẦN DẦN, TỪNG BƯỚC:
Sự biến đổi của trạng thái hay mức độ liên tục từng chút một theo thời gian.
-
Động từ
-
1
몸이 계속 천천히 느리게 움직이다. 또는 몸을 계속 천천히 느리게 움직이다.
1
CHẬM CHẠP, TỪ TỪ, LỀ MỀ:
Cơ thể di chuyển liên tục một cách chậm chạp từ từ. Hoặc liên tục di chuyển cơ thể một cách chậm chạp từ từ.
-
☆
Tính từ
-
1
움직임이 느리다.
1
TỪ TỪ, CHẬM RÃI:
Chuyển động chậm chạp.
-
2
기울어진 상태나 정도가 가파르지 않다.
2
THOAI THOẢI:
Mức độ hay trạng thái nghiêng một cách không dốc đứng.
-
Danh từ
-
1
사람이나 자동차, 기차 등이 천천히 감.
1
SỰ ĐI TỪ TỪ, SỰ ĐI CHẦM CHẬM:
Việc người, ô tô, tàu hỏa đi chậm.
-
Phó từ
-
1
털이 어지럽게 일어나거나 흐트러져 있는 모양.
1
BỜM XỜM:
Hình ảnh lông mọc một cách lộn xộn hoặc lung tung.
-
2
누웠거나 앉았다가 느리게 슬며시 일어나는 모양.
2
TỪ TỪ:
Hình ảnh đang nằm hoặc ngồi rồi khẽ đứng dậy một cách chậm rãi.
-
3
부스러기 같은 것이 어지럽게 흩어지는 소리. 또는 그 모양.
3
VƯƠNG VÃI, TUNG TÓE:
Âm thanh mà những cái như mảnh vụn vung ra lung tung. Hoặc hình ảnh đó.
-
Phó từ
-
1
가볍게 발소리를 내면서 계속 가만가만 걷는 소리. 또는 그 모양.
1
KHE KHẼ, NHÈ NHẸ, TỪ TỪ, CHẬM RÃI:
Âm thanh đặt chân xuống nhẹ nhàng và bước đi từ từ. Hoặc bộ dạng đấy.
-
Tính từ
-
1
동작이나 태도가 급하지 않고 조금 느리다.
1
TỪ TỪ, CHẬM RÃI, THONG THẢ, LÒ DÒ:
Động tác hay thái độ không gấp gáp mà hơi chậm chạp.
-
☆☆
Phó từ
-
1
차례를 따라 조금씩.
1
DẦN DẦN, TỪ TỪ DẦN DẦN, TUẦN TỰ DẦN DẦN:
Từng chút một theo thứ tự.
-
Phó từ
-
1
작은 것이 순조롭게 잘 자라는 모양.
1
THÔI THỔI, VÙN VỤT:
Hình ảnh cái nhỏ lớn lên một cách thuận lợi.
-
2
김, 연기, 냄새 등이 조금씩 자꾸 피어오르는 모양.
2
NGHI NGÚT:
Hình ảnh hơi, khói, mùi... liên tục bốc lên từng chút một.
-
3
느낌, 생각 등이 마음속에서 조금씩 일어나는 모양.
3
DẦN DÀ, TỪ TỪ:
Hình ảnh cảm giác, suy nghĩ… hiện lên từng chút một trong lòng.
-
☆☆
Phó từ
-
1
일이나 사물의 상태나 정도의 변화가 시간이 지남에 따라 조금씩 계속.
1
TỪ TỪ, DẦN DẦN, TỪNG BƯỚC MỘT:
Sự biến đổi về trạng thái hay mức độ của công việc hay sự vật liên tục từng chút theo dòng thời gian.
-
2
서두르지 않고 나중에 천천히.
2
DẦN DẦN, TỪNG CHÚT MỘT:
Không gấp gáp mà chầm chậm về sau.
-
Phó từ
-
1
몸을 계속 천천히 느리게 움직이는 모양.
1
(MỘT CÁCH) LỀ MỀ, (MỘT CÁCH) CHẬM CHẠP, (MỘT CÁCH) TỪ TỪ:
Bộ dáng di chuyển cơ thể liên tục một cách chậm chạp từ từ.
-
Phó từ
-
1
얽히거나 뭉쳤던 것이 저절로 부드럽게 풀리는 모양.
1
TUỒN TUỘT:
Hình ảnh cái bị bó hay buộc lại tự dưng được tháo ra một cách nhẹ nhàng.
-
2
눈이나 얼음 등이 저절로 녹는 모양.
2
TỪ TỪ:
Hình ảnh tuyết hay băng... tự tan chảy.
-
3
졸음이나 어떤 분위기에 살며시 빠져드는 모양.
3
TỪ TỪ, CHẦM CHẬM:
Hình ảnh từ từ rơi vào cơn buồn ngủ hay bầu không khí nào đó.
-
4
눈을 살며시 감거나 뜨는 모양.
4
TỪ TỪ:
Hình ảnh từ từ nhắm hoặc mở mắt.
-
5
살며시 조용하게 움직이는 모양.
5
KHE KHẼ, KHẼ KHÀNG:
Hình ảnh từ từ chuyển động một cách im lặng.
-
6
가볍고 힘없이 떨리는 모양.
6
PHỚT NHẸ:
Hình ảnh run rẩy một cách nhẹ nhàng và không sức lực.
-
7
배 등 몸의 일부가 조금씩 아픈 느낌.
7
ÂM Ỉ:
Cảm giác mà một phần của cơ thể như bụng hơi đau.
-
Phó từ
-
1
동작이나 태도가 급하지 않고 조금 느리게.
1
MỘT CÁCH TỪ TỪ, MỘT CÁCH CHẬM RÃI, MỘT CÁCH THONG THẢ, MỘT CÁCH LÒ DÒ:
Động tác hay thái độ không gấp gáp mà hơi chậm.
-
Phó từ
-
1
남이 알아차리지 못하게 천천히 조용하게 행동하는 모양.
1
LẸ LÀNG, RÓN RÉN:
Hình ảnh chầm chậm hành động một cách yên lặng để người khác không biết được.
-
2
눈이나 설탕 등이 모르는 사이에 저절로 녹는 모양.
2
TỪ TỪ, NHẸ NHÀNG:
Hình ảnh tuyết hay đường… tự tan trong lúc mình không biết.
-
3
세지 않게 만지거나 문지르는 모양.
3
NHẸ NHÀNG, XOA XOA:
Hình ảnh sờ hoặc ấn không mạnh.
-
4
겉으로 드러나지 않게 은근히 설득하는 모양.
4
NHẸ NHÀNG:
Hình ảnh ân cần thuyết phục mà không thể hiện bên ngoài.
-
5
바람이 가볍고 부드럽게 부는 모양.
5
NHÈ NHẸ, HIU HIU:
Hình ảnh gió thổi nhẹ và êm.
-
6
가볍게 눈웃음을 치는 모양.
6
MỦM MỈM, MỈM:
Hình ảnh cười mắt một cách nhẹ nhàng.
-
7
얽힌 실 등이 잘 풀리는 모양.
7
TUỒN TUỘT:
Hình ảnh chỉ... bị rối được tháo gỡ dễ dàng.
-
☆
Phó từ
-
1
남이 알아차리지 못하게 천천히 조용하게 행동하는 모양.
1
MỘT CÁCH RÓN RÉN, MỘT CÁCH LEN LÉN:
Hình ảnh im lặng hành động một cách chậm rãi để người khác không nhận ra.
-
2
눈이나 설탕 등이 모르는 사이에 저절로 녹는 모양.
2
MỘT CÁCH TAN BIẾN:
Hình ảnh tuyết hay kẹo v.v... tự tan chảy lúc nào không biết.
-
3
세지 않게 만지거나 문지르는 모양.
3
MỘT CÁCH KHE KHẼ, MỘT CÁCH NHÈ NHẸ:
Hình ảnh sờ hay cọ vào một cách không mạnh.
-
4
겉으로 드러나지 않게 은근히 설득하는 모양.
4
MỘT CÁCH DẦN DẦN, MỘT CÁCH THẤM DẦN:
Hình ảnh lẳng lặng thuyết phục mà không thể hiện ra ngoài.
-
5
바람이 가볍고 부드럽게 부는 모양.
5
MỘT CÁCH HÂY HẨY, MỘT CÁCH HÂY HÂY, MỘT CÁCH HIU HIU:
Hình ảnh gió thổi khẽ và nhẹ.
-
6
가볍게 눈웃음을 치는 모양.
6
MỘT CÁCH TỦM TỈM, MỘT CÁCH HẤP HÁY:
Điệu bộ khẽ cười bằng mắt.
-
7
서두르지 않고 천천히 행동하는 모양.
7
MỘT CÁCH CHẬM RÃI, MỘT CÁCH TỪ TỐN:
Hình ảnh không vội vàng mà hành động một cách chậm chạp.
-
8
힘들이지 않고 쉽게 하는 모양.
8
MỘT CÁCH TỪ TỪ, MỘT CÁCH BÌNH TĨNH.:
Hình ảnh làm việc một cách không vất vả mà dễ dàng.
🌟
TỪ TỪ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phó từ
-
1.
물건을 가지런하게 겹쳐 쌓거나 포개 놓은 모양.
1.
MỘT CÁCH ĐƯỢC XẾP GỌN GÀNG, MỘT CÁCH ĐƯỢC XẾP CÓ TRẬT TỰ, MỘT CÁCH ĐƯỢC XẾP NGĂN NẮP:
Hình ảnh xếp đồ vật thành từng lớp hoặc chồng lên nhau một cách ngay ngắn.
-
2.
말이나 행동 등을 천천히 순서에 따라 조리 있게 하는 모양.
2.
MỘT CÁCH CẨN THẬN, MỘT CÁCH TỈ MỈ, MỘT CÁCH TỪ TỐN:
Dáng vẻ nói hoặc hành động một cách có đầu có cuối theo một trật tự một cách từ từ.
-
Phó từ
-
1.
묶이거나 뭉쳐 있던 것이 힘없이 풀리는 모양.
1.
RŨ RƯỢI, THÕNG THƯỢT, UỂ OẢI:
Hình ảnh cái vốn được buộc hoặc gộp lại bị bung ra rũ xuống.
-
2.
얼음이나 눈 등이 저절로 녹는 모양.
2.
LÒNG RÒNG, TONG TỎNG:
Hình ảnh băng hay tuyết... tự tan chảy.
-
3.
잠이 살며시 오거나 눈이 천천히 감기는 모양.
3.
THIU THIU, LIU RIU:
Hình ảnh giấc ngủ khẽ đến hoặc mắt từ từ được nhắm lại.
-
4.
소리 없이 천천히 움직이는 모양.
4.
NHẸ NHÀNG:
Hình ảnh chuyển động từ từ không tiếng động.
-
5.
힘이나 기운, 어떤 감정 등이 약해지거나 없어지는 모양.
5.
UỂ OẢI:
Hình ảnh sức lực, khí thế hay tâm trạng... nào đó trở nên yếu hoặc mất đi.
-
Danh từ
-
1.
하늘에서 사람이나 물건이 천천히 떨어지게 하는 데 쓰이는, 펼친 우산과 같은 모양의 장치.
1.
DÙ NHẢY DÙ:
Thiết bị có hình như cái ô mở ra, dùng cho người hay vật rơi từ từ xuống từ trên không trung.
-
2.
(비유적으로) 높은 지위에 있는 사람의 힘으로 채용이나 승진이 되는 것.
2.
Ô DÙ:
(cách nói ẩn dụ) Việc được tuyển dụng hay thăng tiến bằng sức mạnh của người có chức vụ cao.
-
Định từ
-
1.
어떤 성질이나 현상이 오래 지속되거나 반복되어 쉽게 바뀌지 않는.
1.
MÃN TÍNH:
Tính chất hay hiện tượng nào đó kéo dài lâu hoặc lặp đi lặp lại nên không dễ bị thay đổi.
-
2.
병의 증세가 심하지 않으면서 천천히 진행되고 잘 낫지 않는.
2.
MÃN TÍNH:
Triệu chứng bệnh không nghiêm trọng mà phát từ từ và không dễ khỏi.
-
Phó từ
-
1.
새나 곤충 등이 높이 떠서 느리게 날개를 치며 시원스럽게 나는 모양.
1.
(BAY) PHẤP PHỚI, DẬP DỜN:
Hình ảnh côn trùng hoặc chim bay cao, vẫy cánh chậm rãi và bay một cách thoải mái.
-
2.
불길이 세고 시원스럽게 타오르는 모양.
2.
(CHÁY) PHỪNG PHỪNG, PHẦN PHẬT:
Hình ảnh ngọn lửa mạnh và cháy lên một cách thoải mái.
-
3.
부채나 손 등을 천천히 시원스럽게 흔드는 모양.
3.
(QUẠT) PHE PHẨY:
Hình ảnh quạt hay tay ve vẩy từ từ, thoải mái.
-
4.
옷 등을 시원스럽게 벗어 버리거나 벗기는 모양.
4.
(CỞI) TRẦN TRÙNG TRỤC:
Hình ảnh cởi bỏ hoặc giúp cởi bỏ quần áo... một cách thoải mái.
-
5.
열기가 세게 오르는 모양.
5.
PHỪNG PHỪNG, BỪNG BỪNG:
Hình ảnh nhiệt tình nổi lên mạnh mẽ.
-
6.
시원스럽게 씻는 모양.
6.
VÙNG VẪY:
Hình ảnh tắm rửa một cách thoải mái.
-
Động từ
-
1.
어떤 성질이나 현상이 오래 지속되거나 반복되어 쉽게 바뀌거나 고쳐지지 않는 상태가 되다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
TRỞ THÀNH MÃN TÍNH:
Trở thành trạng thái mà tính chất hay hiện tượng nào đó kéo dài lâu hoặc được lặp đi lặp lại nên không dễ được thay đổi hay sửa đổi.
-
2.
병의 증세가 심하지 않으면서 천천히 진행되고 잘 낫지 않는 상태가 되다. 또는 그렇게 되게 하다.
2.
TRỞ NÊN MẠN TÍNH:
Trở thành trạng thái mà triệu chứng bệnh không nghiêm trọng mà phát từ từ và không dễ khỏi. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Phó từ
-
1.
얽히거나 뭉쳤던 것이 저절로 부드럽게 풀리는 모양.
1.
TUỒN TUỘT:
Hình ảnh cái bị bó hay buộc lại tự dưng được tháo ra một cách nhẹ nhàng.
-
2.
눈이나 얼음 등이 저절로 녹는 모양.
2.
TỪ TỪ:
Hình ảnh tuyết hay băng... tự tan chảy.
-
3.
졸음이나 어떤 분위기에 살며시 빠져드는 모양.
3.
TỪ TỪ, CHẦM CHẬM:
Hình ảnh từ từ rơi vào cơn buồn ngủ hay bầu không khí nào đó.
-
4.
눈을 살며시 감거나 뜨는 모양.
4.
TỪ TỪ:
Hình ảnh từ từ nhắm hoặc mở mắt.
-
5.
살며시 조용하게 움직이는 모양.
5.
KHE KHẼ, KHẼ KHÀNG:
Hình ảnh từ từ chuyển động một cách im lặng.
-
6.
가볍고 힘없이 떨리는 모양.
6.
PHỚT NHẸ:
Hình ảnh run rẩy một cách nhẹ nhàng và không sức lực.
-
7.
배 등 몸의 일부가 조금씩 아픈 느낌.
7.
ÂM Ỉ:
Cảm giác mà một phần của cơ thể như bụng hơi đau.
-
Động từ
-
1.
어떤 성질이나 현상이 오래 지속되거나 반복되어 쉽게 바뀌거나 고쳐지지 않는 상태가 되다.
1.
TRỞ THÀNH MÃN TÍNH:
Trở thành trạng thái mà tính chất hay hiện tượng nào đó kéo dài lâu hoặc được lặp đi lặp lại nên không dễ được thay đổi hay sửa đổi.
-
2.
병의 증세가 심하지 않으면서 천천히 진행되고 잘 낫지 않는 상태가 되다.
2.
TRỞ THÀNH MÃN TÍNH:
Trở thành trạng thái mà triệu chứng bệnh không nghiêm trọng mà phát từ từ và không dễ khỏi.
-
Phó từ
-
1.
머리카락이나 털 등이 어지럽게 일어나거나 흐트러져 있는 모양.
1.
BÙ XÙ:
Hình ảnh tóc hay lông xù ra hoặc xõa ra rối tung.
-
2.
누웠거나 앉았다가 천천히 일어나는 모양.
2.
UỂ OẢI, LÒ DÒ:
Hình ảnh nằm hoặc ngồi rồi từ từ đứng dậy.
-
3.
부스러기 같은 것이 어지럽게 흩어지는 소리. 또는 그 모양.
3.
RÀO RÀO, TUNG TÓE:
Tiếng những cái như mảnh vụn tung ra lộn xộn. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
6.
슬그머니 웃는 모양.
6.
(CƯỜI) LEN LÉN:
Hình ảnh lén cười.
-
7.
잠이나 공상 등에 슬그머니 빠지는 모양.
7.
CHÌM DẦN:
Hình ảnh thầm lặng rơi vào giấc ngủ hoặc cơn mộng tưởng.
-
Phó từ
-
1.
물이나 가루 등이 틈이나 구멍으로 조금씩 새어 나오는 모양.
1.
LẮC RẮC:
Hình ảnh nước hay bột… rò rỉ từng chút một qua khe hở hay lỗ.
-
2.
바람이 부드럽게 부는 모양.
2.
THOANG THOẢNG:
Hình ảnh gió thổi nhẹ.
-
3.
가는 비나 눈이 잇따라 가볍게 내리는 모양.
3.
LẤT PHẤT:
Hình ảnh mưa hay tuyết liên tiếp rơi nhè nhẹ.
-
4.
말이나 글이 막힘없이 잘 나오거나 써지는 모양.
4.
LƯU LOÁT, TRÔI CHẢY:
Hình ảnh lời nói hay bài viết tuôn ra hoặc được viết trôi chảy không có vướng mắc gì.
-
5.
묶이거나 엉킨 실이나 끈이 쉽게 잘 풀리는 모양.
5.
PHĂN PHẮT:
Hình ảnh chỉ hay dây được cột hay bị rối được tháo gỡ một cách dễ dàng.
-
6.
해결하기 어려운 일이나 문제가 쉽게 풀리는 모양.
6.
TRÔI CHẢY, SUÔN SẺ:
Hình ảnh việc hay vấn đề khó giải quyết được tháo gỡ một cách dễ dàng.
-
7.
가볍게 냄새가 나거나 연기가 피어오르는 모양.
7.
THOANG THOẢNG, PHẢNG PHẤT:
Hình ảnh mùi tỏa ra hoặc khói bốc lên một cách nhẹ nhàng.
-
8.
재미가 은근히 나는 모양.
8.
KHOAN KHOÁI, THÍCH THÚ:
Hình ảnh điều thú vị lặng lẽ xuất hiện.
-
9.
잠에 조금씩 빠지는 모양.
9.
LIU RIU, LƠ MƠ:
Hình ảnh từ từ chìm vào giấc ngủ.
-
☆
Động từ
-
1.
서서히 배어들거나 흘러들다.
1.
NGẤM:
Từ từ thấm vào hoặc chảy vào.
-
2.
은근히 느껴지다.
2.
NGẤM:
Được cảm nhận một cách từ từ.
-
3.
마음, 정신 등이 담겨 있다.
3.
NGẤM, THẤU:
Tâm hồn, tinh thần… được chứa đựng.
-
Phó từ
-
1.
몸을 천천히 조금씩 움직이는 모양.
1.
ĐỦNG ĐỈNH:
Hình ảnh di chuyển cơ thể từ từ từng chút một.
-
Phó từ
-
1.
느리게. 천천히.
1.
CHẦM CHẬM, TỪ TỪ:
Một cách chậm chạp. Một cách từ từ.
-
Danh từ
-
1.
어떤 성질이나 현상이 오래 지속되거나 반복되어 쉽게 바뀌지 않는 것.
1.
MÃN TÍNH:
Việc tính chất hay hiện tượng nào đó kéo dài lâu hoặc lặp đi lặp lại nên không dễ bị thay đổi.
-
2.
병의 증세가 심하지 않으면서 천천히 진행되고 잘 낫지 않는 것.
2.
MÃN TÍNH:
Việc triệu chứng bệnh không nghiêm trọng mà phát từ từ và không dễ khỏi.
-
Động từ
-
1.
몸이 계속 천천히 느리게 움직이다. 또는 몸을 계속 천천히 느리게 움직이다.
1.
CHẬM CHẠP, TỪ TỪ, LỀ MỀ:
Di chuyển cơ thể liên tục một cách chậm chạp từ từ.
-
Phó từ
-
1.
가볍게 발소리를 내면서 계속 가만가만 걷는 소리. 또는 그 모양.
1.
KHE KHẼ, NHÈ NHẸ, TỪ TỪ, CHẬM RÃI:
Âm thanh đặt chân xuống nhẹ nhàng và bước đi từ từ. Hoặc bộ dạng đấy.
-
Động từ
-
1.
몸이 계속 천천히 느리게 움직이다. 또는 몸을 계속 천천히 느리게 움직이다.
1.
CHẬM CHẠP, TỪ TỪ, LỀ MỀ:
Cơ thể di chuyển liên tục một cách chậm chạp từ từ. Hoặc liên tục di chuyển cơ thể một cách chậm chạp từ từ.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
눈이나 비 등이 오다.
1.
RƠI, RƠI XUỐNG:
Tuyết hay mưa đến.
-
2.
어둠이나 안개 등이 짙어지거나 덮여 오다.
2.
RƠI, BUÔNG:
Bóng tối hay sương mù trở nên dày đặc hoặc phủ xuống.
-
3.
살이나 부은 것이 빠지다.
3.
GIẢM, TỤT:
Thịt hay phần sưng bớt đi.
-
4.
타고 있던 것에서 밖으로 나와 어떤 곳에 닿다.
4.
XUỐNG:
Ra khỏi phương tiện di chuyển để tới nơi nào đó.
-
5.
비행기 등이 지상에 다다라서 멈추다.
5.
HẠ, HẠ CÁNH:
Máy bay từ từ đáp xuống đất và dừng lại.
-
6.
탈것에서 밖이나 땅으로 옮겨 서거나 나오다.
6.
XUỐNG:
Ra khỏi hoặc chuyển ra đứng bên ngoài hay xuống đất từ phương tiện đi lại.
-
7.
위에 있는 것을 낮은 곳이나 아래로 끌어당기거나 늘어지게 하다.
7.
THẢ XUỐNG, RŨ XUỐNG:
Kéo xuống hoặc làm dãn ra cái đang ở phía trên xuống phía dưới hoặc nơi thấp hơn.
-
8.
어떤 일에 대한 판단이나 결정 등을 하다.
8.
ĐƯA RA:
Quyết định hay phán đoán về việc nào đó.
-
9.
위에 있는 물건을 아래로 옮기다.
9.
HẠ XUỐNG, ĐƯA XUỐNG:
Chuyển đồ vật ở trên xuống phía dưới.
-
10.
위에 있는 것을 아래에 옮겨 놓다.
10.
CHUYỂN XUỐNG, ĐƯA XUỐNG:
Chuyển và đặt cái ở phía trên xuống phía dưới.
-
11.
가루 등을 체에 치고 거르다.
11.
RẮC, SÀNG:
Lọc và sàng bột.
-
12.
값이나 수치 또는 성적 등이 이전보다 떨어지거나 낮아지다. 또는 그렇게 하다.
12.
XUỐNG, XUỐNG GIÁ:
Giá cả, giá trị hoặc thành tích thấp đi hoặc tuột dốc so với trước đó. Hoặc làm như vậy.
-
13.
먹은 음식물 등이 소화되다. 또는 그렇게 하다.
13.
TIÊU, DỊU:
Đồ ăn đã ăn được tiêu hoá. Hoặc làm như vậy.
-
14.
막이나 커튼 등이 위에서 아래로 옮겨 가다. 또는 그렇게 하다.
14.
HẠ XUỐNG, KÉO XUỐNG:
Màn hay rèm được chuyển từ trên xuống dưới. Hoặc làm như vậy.
-
15.
뿌리가 땅속으로 뻗어 들어가다. 또는 그렇게 하다.
15.
CẮM XUỐNG, BÁM RỄ:
Rễ mọc ra đi vào trong lòng đất. Hoặc làm như vậy.
-
16.
윗사람으로부터 아랫사람에게 상이나 벌 등이 주어지다. 또는 그렇게 하다.
16.
BAN CHO (PHẦN THƯỞNG), ĐƯA RA (HÌNH PHẠT):
Phần thưởng hay hình phạt người trên dành cho người dưới. Hoặc làm như vậy.
-
17.
명령이나 지시 등을 알려 주다. 또는 그렇게 하다.
17.
BAN RA, BAN XUỐNG:
Cho biết mệnh lệnh hay chỉ thị. Hoặc làm như vậy.
-
Phó từ
-
1.
몸을 계속 천천히 느리게 움직이는 모양.
1.
(MỘT CÁCH) LỀ MỀ, (MỘT CÁCH) CHẬM CHẠP, (MỘT CÁCH) TỪ TỪ:
Bộ dáng di chuyển cơ thể liên tục một cách chậm chạp từ từ.
-
Động từ
-
1.
몸이 천천히 느리게 움직이다. 또는 몸을 천천히 느리게 움직이다.
1.
LỀ MỀ:
Cơ thể di chuyển một cách chậm chạp từ từ. Hoặc di chuyển cơ thể một cách chậm chạp từ từ